DẦU CẮT GỌT KIM LOẠI KHÔNG HOẠT TÍNH LƯU HÓA DURAPOWER INACTIVE SULFUR CUTTING OIL I 30/40

DURAPOWER INACTIVE SULFUR CUTTING OIL là Dầu cắt gọt kim loại không hoạt tính lưu hóa, đây là loại dầu cắt đa năng tuyệt hảo với đặc tính bôi trơn vượt trội, được sản xuất từ dầu gốc parafin với chất nhờn gốc ester no không có hoạt tính lưu hóa và phụ gia chịu cực áp cao.

Hỗ trợ nhanh

Mr. Hiếu

0909.717.119 hieu.dang@kdmgroup.com.vn

DURAPOWER INACTIVE SULFUR CUTTING OIL là Dầu cắt gọt kim loại không hoạt tính lưu hóa, đây là loại dầu cắt đa năng tuyệt hảo với đặc tính bôi trơn vượt trội, được sản xuất từ dầu gốc parafin với chất nhờn gốc ester no không có hoạt tính lưu hóa và phụ gia chịu cực áp cao.

nutsp ƯU ĐIỂM:

– Sản phẩm có tính trong suốt giúp dễ dàng quan sát trong quá trình gia công.
– Làm mát và bôi trơn tuyệt hảo các khâu sản xuất cơ khí .
– Là loại dầu cắt giảm hoạt tính lưu huỳnh giúp cho các vật liệu kim loại màu không bị lưu hóa.
– Kết hợp với các chất béo làm tăng độ bôi trơn.

BAO BÌ: Can nhựa 18 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt

nutsp SỬ DỤNG:

Dầu cắt gọt kim loại không hoạt tính lưu hóa thích hợp cho ứng dụng các bề mặt kim loại trượt , gia công khuôn mẫu, sử dụng trên cả sắt thép và kim loại màu. Loại dầu này có đặc tính chống ăn mòn các chất đồng thau, nhôm và các hợp kim của chúng. Với độ nhớt động học thấp nó giúp làm mát và tẩy rửa hoàn toàn các vỏ bào, mạt giũa-tiện trong quá trình gia công ma-nhê( magnesium)
(Lưu ý : khi gia công các loại sản phẩm có ma-nhê, không nên dùng loại dầu nhũ tương pha nước, do phản ứng hóa học rất mạnh giữa nước và ma-nhê ở nhiệt độ cao).
Trong quá trình xử lý các bề mặt kim loại trượt, tính bôi trơn và chịu nén cao của dầu sẽ làm cho bề mặt các chi tiết sản phẩm trơn láng hơn. Ngoài ra khi đi vào các chi tiết trượt của máy móc nó đóng vai trò rất hữu hiệu để giảm sự mài mòn các thiết bị.

nutsp AN TOÀN VÀ MÔI SINH:

Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

nutsp ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU BIỂU:

 Tên chỉ tiêu

Phương pháp thử 

30

40

Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt

ASTM D445

30

40

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270

210

210

Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g

ASTM D2896

-9

-9

Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít