SUPER DIESEL TURBO CF-4

SUPER DIESEL TURBO CF-4
DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL TURBO TẢI NẶNG
SAE 40/50/15W-40/20W-50
API CF-4/SJ/SH

SUPER DIESEL TURBO CF-4 là dầu động cơ diesel turbo tải nặng cao cấp được pha chế với hệ phụ gia tính năng cao nhằm đáp ứng các đặc tính khắc nghiệt nhất của các động cơ turbo hiện đại, tính năng cao .

Hỗ trợ nhanh

Mr. Hiếu

0909.717.119 hieu.dang@kdmgroup.com.vn

nutsp ƯU ĐIỂM:

+ Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao giúp ngăn chặn hình thành cặn cáu và bùn. Duy trì màng dầu bền vững ngay cả trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt.
+ Độ nhớt ổn định giúp kiểm soát tối đa việc mài mòn và giảm thiểu ma sát giúp kéo dài tuổi thọ động cơ và nhiệt độ vận hành mát hơn.
+ Bảo vệ tối đa các bộ phận máy trọng yếu, chống ảnh hưởng ăn mòn trong quá trình đốt cháy nhiên liệu.
+ Độ bay hơi thấp giúp tiết kiệm lượng dầu tiêu thụ. Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng máy móc, động cơ.

BAO BÌ: Can nhựa 18 lít và phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt

nutsp SỬ DỤNG:

SUPER DIESEL TURBO CF-4 được đề nghị sử dụng cho các loại động cơ công suất lớn, hiện đại, các loại động cơ diesel turbo tăng nạp hay hút khí tự nhiên cũng như các loại động cơ xăng dùng xăng có chì hoặc không chì, các loại máy phát điện, xe khách, xe tải, xe công trình hoặc các đội xe hỗn hợp vừa có đội xe chạy dầu DO vừa có loại chạy xăng và cũng rất tốt cho các loại máy thủy của tàu buôn, tàu khách, tàu đánh cá trên sông, biển.
SUPER DIESEL TURBO CF-4 đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quân sự Mỹ và các nhà sản xuất động cơ sau : CUMMINS, GM , CATERPILLAR, INTERNATIONAL, DETROIT DIESEL (4 STROKE), KOMATSU, ISUZU, NISSAN, MITSUBISHI….

nutsp AN TOÀN VÀ MÔI SINH:

Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

 Tên chỉ tiêu Phương pháp thử  15W-40 20W-50
Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt ASTM D445-11 14-16 18-20
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270-04 125 120
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC ASTM D92-02b 220 220
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g ASTM D2896-07a 9.5 9.5
Tổng hàm lượng kim loại (Ca,Mg,Zn), %wt ASTM D4628-05 0.42 0.42
Độ tạo bọt giai đoạn II, ở 93.5ºC, ml ASTM D892-13 0/0 0/0
Hàm lượng nước, % thể tích ASTM D95-05e1 0.05 0.05
Ăn mòn tấm đồng (3h/100 ºC) ASTM D130-04e1 1a 1a
Cặn cơ học (cặn pentan), %khối lượng ASTM D4055-04 0,03 0,03

Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít