DẦU HỘP SỐ, BÁNH RĂNG DURAGEAR GL-5 80W-90EP; 85W-140EP; 90EP; 140EP

Dầu hộp số DuraGear GL-5 – Powerful Extreme Pressure được điều chế từ các loại dầu gốc cao cấp với kỹ thuật phụ gia cực áp, photpho sun-phua mới, đáp ứng tiêu chuẩn mới nhất của các nhà sản xuất hộp số đòi hỏi các loại dầu hộp số cấp chất lượng API GL-5, API MT-1 and Mack GO-J.

Hỗ trợ nhanh

Mr. Hiếu

0909.717.119 hieu.dang@kdmgroup.com.vn

Dầu hộp số DuraGear GL-5 – Powerful Extreme Pressure được điều chế từ các loại dầu gốc cao cấp với kỹ thuật phụ gia cực áp, photpho sun-phua mới, đáp ứng tiêu chuẩn mới nhất của các nhà sản xuất hộp số đòi hỏi các loại dầu hộp số cấp chất lượng API GL-5, API MT-1 and Mack GO-J. Dầu này dùng được thiết kế cho các bộ phận truyền động cầu sau xe loại thông dụng , loại trượt giới hạn và các bộ phận truyền động đòi hỏi các loại dầu bánh răng cực áp hoạt động trong điều kiện tải nặng, tốc độ cao, công suất và lực quay lớn.

nutsp ƯU ĐIỂM:

• Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao.
• Bảo vệ bánh răng không bị rỗ, nứt và trầy xước.
• Không có tác dụng ăn mòn đối với sắt và các kim lọai khác.
• Tính chất chống mài mòn, chống rỉ, chống ăn mòn và chống tạo bọt cực tốt.

BAO BÌ: Chai nhựa 4 lít , can-xô 18 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt.

nutsp SỬ DỤNG:

Dầu hộp số DuraGear GL-5 thích hợp sử dụng cho tất cả hộp số, bánh răng với các kiểu bánh răng dạng xiên hoặc dạng xoắn ốc trong các loại xe tải , xe khách, máy ủi đất, máy cày, thiết bị xây dựng, trong bộ truyền động vi sai trượt giới hạn các loại xe du lịch, xe tải nhẹ, xe thể thao, hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt. Loại dầu này đáp ứng các đòi hỏi tính năng sau :
API GL-5 API MT-1 MIL-L-2105E MACK GO-J FORD M2C108C

nutsp AN TOÀN VÀ MÔI SINH:

Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

nutsp ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU BIỂU:

 Tên chỉ tiêu

Phương pháp thử 

80W-90EP

85W-140 EP

90 EP

140 EP

Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt

ASTM D445

15.5

27.0

15.8

28.5

Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt

ASTM D445

160

370

168

401

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270

98

98

96

96

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC

ASTM D92

210

210

210

210

Nhiệt độ rót chảy, ºC

ASTM D97

-26

-15

-12

-12

Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l

ASTM D1298

0.888

0.908

0.896

0.910

Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít