DẦU TRUYỀN NHIỆT DURAPOWER HEAT TRANSFER OIL HTR 10/15/22/32/46/68

DuraPower Heat Transfer là Dầu truyền nhiệt được điều chế từ các loại dầu gốc có chỉ số độ nhớt cao và các chất chống oxy hóa để gia tăng tính ổn định và tính năng của các hệ thống truyền nhiệt trong điều kiện nhiệt độ cao.

Hỗ trợ nhanh

Mr. Hiếu

0909.717.119 hieu.dang@kdmgroup.com.vn

DuraPower Heat Transfer là Dầu truyền nhiệt được điều chế từ các loại dầu gốc có chỉ số độ nhớt cao và các chất chống oxy hóa để gia tăng tính ổn định và tính năng của các hệ thống truyền nhiệt trong điều kiện nhiệt độ cao.

nutsp ƯU ĐIỂM:

• Khả năng ổn định nhiệt cao , chống lại sự oxy hóa cũng như phản ứng chuyển hóa ở nhiệt độ cao, từ đó tránh được sự hình thành cặn bùn oxy hóa làm ảnh hưởng tới năng suất truyền nhiệt.
• Khả năng chống tạo nhũ và tách khí tuyệt hảo, đảm bảo cho bộ phận truyền nhiệt hoạt động hữu hiệu, bằng cách ngăn ngừa sự hình thành hơi nước và các bọt khí tại các điểm cực nóng.
• Với điểm rót chảy thấp, dầu được bơm dễ dàng khi khởi động ở nhiệt độ thấp, do đó cung cấp một sự tuần hoàn hữu hiệu để giảm thiểu các điểm cực nóng có thể có.
• Tính chất dẫn suất nhiệt và độ nóng đặc biệt cao cùng với độ nhớt thích hợp giúp cho hiệu suất truyền nhiệt tốt và phân phối rộng, số lượng lớn.

BAO BÌ: Bình 4 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt.

nutsp SỬ DỤNG:

Dầu truyền nhiệt / DuraPower Heat Transfer được khuyến cáo sử dụng cho các hệ thống truyền nhiệt kín với nhiệt độ bên trong tối đa là 320oC và bên ngoài đến 360 oC , và cho các hệ thống hở, với nhiệt độ tại điểm dầu tiếp cận không khí bên ngoài tối đa là 200oC.

nutsp AN TOÀN VÀ MÔI SINH:

Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

nutsp ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU BIỂU:

 Tên chỉ tiêu

Phương pháp thử

10

15

22

32

46

68

Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt

ASTM D445

10

15

22

32

46

68

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270

95

95

95

95

95

95

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC

ASTM D92

190

190

204

210

210

210

Nhiệt độ rót chảy, ºC

ASTM D97

-30

-30

-30

-20

-20

-12

Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l

ASTM D1298

0.860

0.862

0.863

0.870

0.875

0.878

Màu

ASTM D1500

0.5

0.5

0.5

0.5

<1.0

<1.0

Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít