DẦU HỘP SỐ, BÁNH RĂNG DURAGEAR GL-1 SAE 90/140

Dầu hộp số, bánh răng DuraGear GL-1 SAE 90/140 là loại dầu bánh răng có mức tính năng GL-1 dùng cho các hộp số truyền động tự động và bằng tay( hộp số sàn) .

Hỗ trợ nhanh

Mr. Hiếu

0909.717.119 hieu.dang@kdmgroup.com.vn

Dầu hộp số, bánh răng DuraGear GL-1 SAE 90/140 là loại dầu bánh răng có mức tính năng GL-1 dùng cho các hộp số truyền động tự động và bằng tay( hộp số sàn) .

nutsp ƯU ĐIỂM:

• Cường lực màng bôi trơn tốt bảo vệ chống lại sự tiếp xúc giữa kim loại với kim loại và bảo đảm bôi trơn đúng mức các răng của bánh răng .
• Bảo vệ hữu hiệu chống rỉ và là chất không ăn mòn đối với đồng và hợp kim kim loại màu .
• Điểm rót chảy thấp bảo đảm sự bôi trơn chắc chắn trong lúc khởi động máy và trong thời tiết lạnh .
• Chỉ số độ nhớt cao ngăn ngừa sự loãng quá mức ở nhiệt độ cao và bảo đảm sự bôi trơn hữu hiệu ở dãy rộng nhiệt độ khác nhau .
• Ức chế tạo bọt hữu hiệu .

BAO BÌ: Chai nhựa 4 lít , can-xô 18 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt.

nutsp SỬ DỤNG:

Dầu hộp số, bánh răng DURAGEAR GL-1 – SAE 90 thường được sử dụng để cung cấp sự bôi trơn hoàn toàn và ngay lập tức trong lúc khởi động trong thời tiết lạnh mà ít mất năng lượng nhất . Dầu hộp số, bánh răng DURAGEAR GL-1 – SAE 140 được đề nghị sử dụng khi cần một loại dầu hộp số đặc hơn hay khi nhiệt độ vận hành cao hơn bình thường .

nutsp AN TOÀN VÀ MÔI SINH:

Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

nutsp ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU BIỂU:

 Tên chỉ tiêu

Phương pháp thử 

90

140

Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt

ASTM D445

22

32

Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt

ASTM D445

328

600

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270

90

90

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC

ASTM D92

260

260

Nhiệt độ rót chảy, ºC

ASTM D97

– 9

– 9

Tổng hàm lượng kim loại (Ca,Mg,Zn), %wt

ASTM D4628

0.02

0.02

Hàm lượng nước, % thể tích

ASTM D95

0.00

0.00

Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l

ASTM D1298

0.90

0.91

Màu

ASTM D1500

L5.0

L5.0

Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít