DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG TỔNG HỢP ĐA PHƯƠNG TIỆN – DEXRON ® VI

Dầu hộp số tự động tổng hợp đa phương tiện DuraPower Fully Synthetic Multi-Vehicle Heavy Duty Automatic transmission fluid Dexron®VI được thiết kế bởi các loại dầu gốc tổng hợp và kỹ thuật phụ gia mới nhất, sử dụng cho hộp số tự động của tất cả các loại xe khách và xe tải nhẹ đời mới kể từ năm 2006.

Hỗ trợ nhanh

Mr. Hiếu

0909.717.119 hieu.dang@kdmgroup.com.vn

Dầu hộp số tự động tổng hợp đa phương tiện DuraPower Fully Synthetic Multi-Vehicle Heavy Duty Automatic transmission fluid Dexron®VI được thiết kế bởi các loại dầu gốc tổng hợp và kỹ thuật phụ gia mới nhất, sử dụng cho hộp số tự động của tất cả các loại xe khách và xe tải nhẹ đời mới kể từ năm 2006. Đây là loại dầu hộp số công suất đa dụng , tính năng cao, đáp ứng các đòi hỏi của tiêu chuẩn DEXRON®VI, DEXRON®III(H), MERCON®SP và TOYOTA WS. Độ dịch chuyển của dầu đáp ứng ở nhiệt độ thấp rất có lợi cho cả bộ truyền động cầu xe cũng như các loại hộp số tự động thủy lực hay điện tử.

nutsp ƯU ĐIỂM:

• Tối ưu hóa tính năng ổn định ma sát, ổn định ôxy hóa, ổn định nhiệt và kiểm soát cặn cáu ở nhiệt độ cao và trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.
• Khả năng chống mài mòn, chống tạo bọt, chống rỉ sét, chống ăn mòn cực tốt.
• Tương thích hợp tốt với các chất liệu làm kín (seal).
• Tăng độ bền đĩa và bố ly hợp.
• Độ lưu chuyển của dầu ở nhiệt độ thấp bảo đảm sang số dễ dàng khi khởi động trời lạnh .
• Kéo dài tuổi thọ của hộp số.

BAO BÌ: Chai nhựa 1 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt

nutsp SỬ DỤNG:

Dầu hộp số tự động tổng hợp đa phương tiện DuraPower Fully Synthetic Multi-Vehicle Heavy Duty Automatic transmission fluid Dexron®VI là loại dầu đa năng đáp ứng và vượt các đòi hỏi tính năng của các nhà sản xuất sau :
• DEXRONVI
• DEXRONIII (H)
• MERCON SP
• FORD MERCON LV
• TOYOTA WS
• MB NAG-2
• FORD NGF

nutsp AN TOÀN VÀ MÔI SINH:

Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

nutsp ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU BIỂU:

 Tên chỉ tiêu

Phương pháp thử 

DEXRON® VI

Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt

ASTM D445

7.50

Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt

ASTM D445

34.4

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270

194

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC

ASTM D92

180 (356)

Nhiệt độ rót chảy, ºC

ASTM D97

-45 (-49)

Độ tạo bọt ở 93.5ºC, ml

ASTM D892

0

Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l

ASTM D1298

0.855

Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít