DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG ĐA NĂNG DEXRON® III / MERCON®

Dầu hộp số tự động đa năng DuraPower Multi-Purpose Automatic transmission fluid Dexron®III/Mercon® được điều chế từ các loại dầu gốc cao cấp và kỹ thuật phụ gia hiện đại dùng cho các loại hộp số tự động của xe khách và xe tải nhẹ.

Hỗ trợ nhanh

Mr. Hiếu

0909.717.119 hieu.dang@kdmgroup.com.vn

Dầu hộp số tự động đa năng DuraPower Multi-Purpose Automatic transmission fluid Dexron®III/Mercon® được điều chế từ các loại dầu gốc cao cấp và kỹ thuật phụ gia hiện đại dùng cho các loại hộp số tự động của xe khách và xe tải nhẹ. Đây là dầu Hộp số tự động công suất đa dụng, tính năng cao đạt tiêu chuẩn của Mercon®, Allison C-4 và các loại hộp số tự động trước 2006 của GM (General Motor). Dòng lưu chuyển dầu tốt ở nhiệt độ thấp của nó rất hiệu quả cho cả các loại hộp số tự động và bộ truyền động điện tử và thủy lực.

nutsp ƯU ĐIỂM:

• Tính ổn định ma sát, ôxy hóa , nhiệt cực tốt và chống đóng cặn dưới nhiệt độ cao và trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.
• Đặc tính chống mài mòn ,chống tạo bọt , chống rỉ , chống ăn mòn cực tốt.
• Thích hợp tốt với các loại vật liệu vòng đệm kín (seal).
• Dòng chảy dể dàng của dầu ở nhiệt độ thấp bảo đảm sang số tốt ngay khi khởi động.

BAO BÌ: Chai nhựa 1 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt

nutsp SỬ DỤNG:

Dầu hộp số tự động đa năng DuraPower Multi-Purpose Automatic transmission fluid Dexron®III/Mercon® là loại dầu đa năng đáp ứng và vượt các đòi hỏi tính năng của các nhà sản xuất sau :
• Mercon® (FORD M2C185A)
• Allison Type C-4
• Caterpillar TO-2
• Toyota , Mazda
• Most pre-2006 automatic transmissions built by GM (tất cả các hộp số tự động được GM sản xuất trước năm 2006 )

nutsp AN TOÀN VÀ MÔI SINH:

Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

nutsp ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU BIỂU:

 Tên chỉ tiêu

Phương pháp thử 

DEXRON III

Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt

ASTM D445

7.5

Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt

ASTM D445

34.95

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270

190

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC

ASTM D92

180 (356)

Nhiệt độ rót chảy, ºC

ASTM D97

-40 (-40)

Độ tạo bọt ở 93.5ºC, ml

ASTM D892

0.0

Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l

ASTM D1298

0.878

Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít